Tháng 04 Năm 2024
Nếu anh không muốn rước phiền não vào mình, thì người khác cũng không cách nào gây phiền não cho bạn. Vì chính tâm bạn không buông xuống nổi.
Chủ Nhật
- Ngày Nhâm Tuất
- 20
- Tháng Mậu Thìn
- Giờ Canh Tý
- Tháng 3
- Năm Giáp Thìn
*****
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
--------------------------
Thông tin chung
Ngày dương: 28 tháng 04 năm 2024
Ngày âm: 20 tháng 3 năm 2024
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tuất, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Kết quả xổ số Miền Bắc
Thái Bình : 01, 02, 25, 27, 35, 40, 45, 46, 49, 55, 57, 60, 61, 66, 71, 72, 73, 74, 75, 79, 86, 92, 95, 96
>> Xem chi tiết
Kết quả xổ số Miền Trung
Khánh Hòa : 68, 30, 21, 91, 79, 94, 35, 26, 62, 56, 38, 81, 76, 19, 51, 74, 74, 59
Kon Tum : 25, 87, 68, 14, 45, 18, 21, 50, 57, 33, 73, 62, 14, 36, 02, 21, 38, 21
Thừa Thiên Huế : 99, 67, 33, 58, 88, 10, 30, 00, 49, 85, 99, 51, 06, 84, 05, 34, 31, 78
Kết quả xổ số Miền Nam
Đà Lạt : 45, 85, 19, 11, 63, 04, 34, 90, 88, 52, 54, 52, 75, 23, 40, 65, 60, 61
Kiên Giang : 43, 17, 68, 97, 68, 25, 28, 11, 26, 19, 10, 07, 71, 30, 49, 01, 02, 53
Tiền Giang : 87, 09, 67, 04, 90, 77, 59, 30, 47, 36, 47, 29, 76, 87, 50, 02, 53, 46
Giờ hoàng đạo
Dần (3-5) , Tỵ (9-11) , Dậu (17-19) , Thìn (7-9) , Thân (15-17) , Hợi (21-23)
Mệnh
Nước giữa biển (Thuỷ)
Tiết khí
Cốc vũ
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao d
Nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
Nên làm: Xây dựng phòng mới.
Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.