Tháng 04 Năm 2024
Có lòng thương yêu vô tư thì sẽ có tất cả.
Thứ Sáu
- Ngày Quý Sửu
- 11
- Tháng Mậu Thìn
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 3
- Năm Giáp Thìn
*****
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
--------------------------
Thông tin chung
Ngày dương: 19 tháng 04 năm 2024
Ngày âm: 11 tháng 3 năm 2024
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Sửu, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Kết quả xổ số Miền Bắc
Hải Phòng : 06, 10, 14, 16, 19, 22, 23, 24, 26, 32, 38, 43, 45, 49, 56, 57, 58, 59, 70, 71, 74, 85, 92
>> Xem chi tiết
Kết quả xổ số Miền Trung
Gia Lai : 87, 60, 03, 36, 28, 15, 52, 94, 93, 01, 81, 58, 37, 96, 11, 77, 83, 91
Ninh Thuận : 30, 04, 63, 56, 87, 37, 49, 84, 26, 98, 00, 46, 33, 13, 69, 39, 96, 69
Kết quả xổ số Miền Nam
Bình Dương : 22, 79, 97, 54, 05, 26, 39, 98, 54, 09, 52, 71, 30, 65, 89, 02, 77, 35
Trà Vinh : 31, 67, 44, 74, 20, 59, 92, 15, 82, 68, 05, 94, 03, 02, 42, 00, 26, 64
Vĩnh Long : 97, 35, 46, 62, 93, 16, 86, 15, 35, 06, 34, 50, 50, 56, 02, 29, 67, 40
Giờ hoàng đạo
Dần (3-5) , Tỵ (9-11) , Tuất (19-21) , Mão (5-7) , Thân (15-17) , Hợi (21-23)
Mệnh
Gỗ dâu (Mộc)
Tiết khí
Cốc vũ
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
U vi tinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Nhị thập bát tú
Sao: Lâu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.